Đăng nhập
 
Tìm kiếm nâng cao
 
Tên bài báo
Tác giả
Năm xuất bản
Tóm tắt
Lĩnh vực
Phân loại
Số tạp chí
 

Bản tin định kỳ
Báo cáo thường niên
Tạp chí khoa học ĐHCT
Tạp chí tiếng anh ĐHCT
Tạp chí trong nước
Tạp chí quốc tế
Kỷ yếu HN trong nước
Kỷ yếu HN quốc tế
Book chapter
Tạp chí quốc tế 2017
Số tạp chí 30(2017) Trang: 26-37
Tạp chí: Asian Fisheries Science

Glossogobius giruis (Hamilton 1822) is a commercial fish but there is no knowledge of its population biology. The present study was conducted along the coastlines from Soc Trang to Bac Lieu, Vietnam to contribute new information on population biological characteristics of G. giuris based on length-frequency distribution analysis of 673 individuals. The von Bertalanffy curve parameters of this goby were L= 20.53 cm, K = 0.56 yr-1 and t0 = 0.02 yr-1. The longevity (tmax) and the growth performance (Φ’) were 5.36 yrs and 2.37 respectively. The fishing, natural and total mortalities of this fish population were 1.77 yr-1, 1.40 yr-1 and 3.17 yr-1 respectively and its exploitation rate was 0.56. There were two recruitment peaks in late April and in September, and the analyses of relative yield-per-recruit and biomass-per-recruit gave Emax = 0.633, E0.1 = 0.515 and E0.5 = 0.323. This goby is a potential aquaculture candidate due to its high growth parameters. The fish stock is subject to overexploitation and, as such, the deep gill net mesh size should be increased and the fish should not be caught during the recruitment period for sustainable fishery management

Các bài báo khác
Số tạp chí 16(2017) Trang: 822-831
Tác giả: Đinh Minh Quang
Tạp chí: Iranian Journal of Fisheries Sciences
Số tạp chí 27(2017) Trang: 603-610
Tác giả: Đinh Minh Quang
Tạp chí: The Journal of Animal & Plant Sciences
Số tạp chí 5(2017) Trang: 863-870
Tạp chí: International Journal of Advanced Research (IJAR)
Số tạp chí | Volume || 6 || Issue || 3 || Pages || PP 93-99 || 2017 || DOI : 10.9790/1813-0603019399(2017) Trang: 93-99
Tạp chí: The International Journal Of Engineering And Science (IJES)ISSN (e): 2319 – 1813 ISSN (p): 2319 – 1805
Số tạp chí || Volume || 6 || Issue || 1 || Pages || PP 32-35 || 2017 || DOI : 10.9790/1813-0601013235(2017) Trang: 32-35
Tạp chí: The International Journal Of Engineering And Science (IJES)ISSN (e): 2319 – 1813 ISSN (p): 2319 – 1805
Số tạp chí Vol. 12(8), pp. 531-539, 23 April, 2017 DOI: 10.5897/ERR2017.3220(2017) Trang: 531-539
Tạp chí: Educational Research and Reviews ISSN 1990-3839
Số tạp chí doi: 10.5281/zenodo.495003 Volume 3 │Issue 5 │2017(2017) Trang: 143-149
Tạp chí: European Journal of Education Studies ISSN: 2501 - 1111, ISSN-L: 2501 - 1111
Số tạp chí doi: 10.5281/zenodo.494999 Volume 3 │Issue 5│2017(2017) Trang: 136-142
Tạp chí: European Journal of Education Studies ISSN: 2501 - 1111, ISSN-L: 2501 - 1111
Số tạp chí Special Issue -doi: 10.5281/zenodo.375965(2017) Trang: 103-111
Tạp chí: European Journal of Education Studies
Số tạp chí 9(1)(2017) Trang: 68-78
Tạp chí: International Journal of Innovations in Engineering and Technology (IJIET)
Số tạp chí 26(2017) Trang: 26-31
Tạp chí: J. of Korean Inst. of Resources Recycling


Vietnamese | English






 
 
Vui lòng chờ...